Acid amin, Vitamin và khoáng chất

Thành phần cho 5 ml: 

Vitamin C................ 100 mg

Tá dược vừa đủ 5 ml. 

Quy cách: Dung dịch uống, chai 30 ml, chai 60 ml, chai 100 ml. . 

 

Chăm sóc sức khỏe

Thành phần cho 5 ml: 

Vitamin C................ 100 mg

Tá dược vừa đủ 5 ml. 

Quy cách: Dung dịch uống, chai 30 ml, chai 60 ml, chai 100 ml. . 

 

Công dụng :

Phòng ngừa và điều trị thiếu Vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em, người thiếu hụt Vitamin C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể khi nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Chỉ định:

  • Điều trị bệnh Scorbut và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C.

Chống chỉ định:

  • Người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD), người bị sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa oxalat.

  • Người bị bệnh thalassemia.

Liều dùng:

Thuốc được dùng đường uống, chia liều bằng cốc đong có vạch chi ml (đóng gói kèm theo mỗi chai). Liều khuyến cáo sử dụng như sau: 

* Trẻ em: 

- Bệnh thiếu vitamin C (scorbut): 100 - 300 mg/ngày, chia làm nhiều lần. 

- Bổ sung vào chế độ ăn: thay đổi từ 35 - 100 mg/ngày. 

* Người lớn:

- Bệnh thiếu Vitamin C (scorbut): 100 - 250 mg/lần, 1-2 lần/ngày.

- Bổ sung vào chế độ ăn: thay đổi từ 50 - 200 mg/ngày. 

Thận trọng: 

  • Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể gây ra hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C.

  • Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.

  • Vitamin C có thể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc sỏi oxalat.

Tác dụng không mong muốn: 

Do vitamin C ít tích lũy trong cơ thể nên ít gặp tác dụng không mong muốn khi dùng dưới 1gam/ngày. Nếu dùng liên tục liều cao hoặc dài ngày có thể gây ra các triệu chứng sau:

  • Thường gặp: Tăng oxalat niệu, tăng tạo sỏi thận và bệnh gút do thuốc.

  • Ít gặp: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn, suy tim, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, ợ nóng, đau cạnh sườn.

Hướng dẫn cách xử trí:

  • Không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng vitamin C liều cao trong thời gian dài để phòng ngừa bệnh Scorbut hồi ứng do sự cảm ứng quá trình chuyển hóa vitamin C.

Phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng theo chỉ dẫn của bác sỹ. 

Hạn Dùng:  24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản: Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Tiêu chuẩn: TCCS. 

Để xa tầm tay của trẻ em

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc

TRỢ GIÚP 024.38643360 024.38643360 mp@mediplantex.com